Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thừa Đức - Xã Thừa Đức - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Giồng Trôm - Xã Tân Thanh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lý Mỹ Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nhi, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Nhi, nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhi, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương