Nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Khương Viết Thái, nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Tấn - Yên Định
Liệt sĩ Khương Văn Thảo, nguyên quán Định Tấn - Yên Định hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khương Thị Thát, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Thể, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khương Phú Tiến, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 16/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Trúc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tòng bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khương Xuân Việt, nguyên quán Tòng bạt - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh