Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dĩ An - Xã Tân Đông Hiệp - Huyện Dĩ An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phúc - Xã Hồng Phong - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Mỹ - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoà Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Kích, nguyên quán Hoà Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Thế Kích, nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Kích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngâm Xuân kích, nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Công Kích, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Nghĩa - YênPhong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Kích, nguyên quán Trung Nghĩa - YênPhong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh