Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Văn Thịnh, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thịnh, nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Vân - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Thịnh, nguyên quán Phong Vân - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thịnh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Tân yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Tuy Lộc - Tân yên - Yên Bái hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh