Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lâm Văn Mộc, nguyên quán Khác, sinh 1950, hi sinh 04/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Nghé, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1928, hi sinh 15/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Ngó, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 30/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Ngọ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Riềng - Kiên Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Ngoác, nguyên quán Giồng Riềng - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Phước - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Ngọc, nguyên quán Long Phước - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Nguơn, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 26/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Nhiêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Nhương, nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 8/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán La Hiên - Vũ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Niên, nguyên quán La Hiên - Vũ Nhai - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An