Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Đình Phương, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Phương, nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lã Phương Hoan, nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đức Phương, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Phương, nguyên quán Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Trung Phương, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Phương, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bĩnh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị