Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Ngóc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Cổng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội