Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 9/2/, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Xuân Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ninh Sở - Xã Ninh Sở - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Khải Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội