Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Nam, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Nam, nguyên quán Phiến Nam - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Nam, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 27/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Nam, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Nam, nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Hữu Nam, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hồng Nam, nguyên quán Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Nam, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Nam, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Nam, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị