Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Nam, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Nam Cu (Cư), nguyên quán chưa rõ hi sinh 279/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế
Liệt sĩ Hà Nam Khoa, nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế, sinh 1951, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Nam, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Nam, nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 16/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nam, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nam, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An