Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 16/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Xuân - An Ninh - Thừ Thiên Huế
Liệt sĩ Huỳnh Viết Thiệu (Phúc Trọng), nguyên quán Vạn Xuân - An Ninh - Thừ Thiên Huế, sinh 1922, hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Quý, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quý, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quý, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ LS Quý, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN QUÝ, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam