Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thành - Phú Thành - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Dương Thành - Phú Thành - Thái Nguyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Bình, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Trí Bình, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 25/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bình, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Bình, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 14/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tuấn Bình, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 17 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai