Nguyên quán Khu 8 - Năm Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Thực, nguyên quán Khu 8 - Năm Định - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Nhu Thực, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 6/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Thực, nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 17/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Thực, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thực, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Danh Thực, nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Thực, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị