Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiên, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành, sinh 1951, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúy Liêu - Gò Giao - Rạch Giá
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Thúy Liêu - Gò Giao - Rạch Giá, sinh 1947, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN CHIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN CHIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai