Nguyên quán Bắc Lủng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khoa, nguyên quán Bắc Lủng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khoa, nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khoa, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khoa, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khoa, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoa, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 6/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khoa, nguyên quán Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khoa, nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoa, nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương