Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cừ, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Cử, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Cự, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cự, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cu (Em), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cua, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cúc, nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Vân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Tân Vân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế, sinh 1943, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị