Nguyên quán Đại Đồng - T. Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương H Thuyên, nguyên quán Đại Đồng - T. Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khả Tiến, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khả Tịnh, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vương Công Trình, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 14/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Dỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Công Trọng, nguyên quán Tân Dỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Vương Trung, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1929, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Vương Khánh Trung, nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Minh - Võ Nhai - Thái Nguyên
Liệt sĩ Vương Minh Tuấn, nguyên quán Liên Minh - Võ Nhai - Thái Nguyên, sinh 1940, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Tùng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An