Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng V Trinh, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH V HẢI, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1919, hi sinh 07/12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh V Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh - / - - /1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại V Hoặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang V Quỳ, nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Le V Dôt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Chau, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Tắch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Ba, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An