Nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thu Huyền, nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Thu, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Trung Thu, nguyên quán Hà Tây hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 12/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Hợp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Xuân Thu, nguyên quán Tam Hợp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hòa - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Thu, nguyên quán Định Hòa - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai