Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An lạc - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lưu Duy Thịnh, nguyên quán An lạc - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hà Lương, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 16/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Hoàng Cần, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Hoàng Hộ, nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hoàng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hiệp - Trà Ôn - Cửu Long
Liệt sĩ Lưu Hoàng Xuân, nguyên quán Xuân Hiệp - Trà Ôn - Cửu Long hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Hùng Khê, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Hưng Thuần, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Hữu Kiền, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh