Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Lắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Sơn - Đại Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Bá PHủ, nguyên quán Bích Sơn - Đại Từ - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Bá Quyên, nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Bá Sơn, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yênlãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Bá Tước, nguyên quán Yênlãng - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 9/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Bình Lâm, nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Bình Lâm, nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bĩnh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Lưu Cái Đông, nguyên quán Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang