Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Diễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Triệu đề - Xã Triệu Đề - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Triệu đề - Xã Triệu Đề - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Triệu đề - Xã Triệu Đề - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Chất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LƯu Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc