Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đình Lại, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1931, hi sinh 05.10.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÁ LẠI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÁ LẠI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lại, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lại, nguyên quán Tuyên Quang, sinh 1942, hi sinh 29/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lại, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lại, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lại, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Lại, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 31/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Lại, nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ