Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tân Sơn - Xã Tân Sơn - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tiến Thắng - Xã Tiến Thắng - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 7/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội