Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ái Quân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Quân, nguyên quán TX Phú Thọ, sinh 1961, hi sinh 28/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Quân, nguyên quán Phú Thọ, sinh 1961, hi sinh 28/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quán, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Quần, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quân, nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quán, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH
Liệt sĩ NGUYỄN HẢI QUÂN, nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH, sinh 1952, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quân, nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai