Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Phích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Nguôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Bùi Châu Trí, nguyên quán Vĩnh tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 11/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sĩ Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Châu, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Văn CHÂU, nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 10/04/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà