Nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Ngô Văn Tâm, nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An hi sinh 10/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ngô Văn Tâm, nguyên quán Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1952, hi sinh 16/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phụ - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Tao, nguyên quán Thanh Phụ - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Tảo, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An