Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Táo, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 22/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Mật Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Khắc Tảo, nguyên quán Lê Mật Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xiêm - Quỳnh Đức - Nghệ An
Liệt sĩ Văn (Nguyễn) Đức Tạo, nguyên quán Quỳnh Xiêm - Quỳnh Đức - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Tạo, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Thanh Tao, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1962, hi sinh 16 - 3 - 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Tạo, nguyên quán Đại Thành - Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nội hi sinh 5/5/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quang Tạo, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 27 - 10 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Tào Văn Cấm, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Tào Quế Cẩn, nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 24/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Phương Châm, nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An