Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đậu Văn Cành, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bát Cảnh, nguyên quán Tùng Thiện - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Đình Cảnh, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Cảnh, nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Canh, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Văn Cảnh, nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn CẢNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Cảnh, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Cảnh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cảnh, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 17/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị