Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Loan, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Loan, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 8/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Loan, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán tây hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán tây hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lối, nguyên quán Phú đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Khanh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lới, nguyên quán Nghĩa Khanh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị