Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiện, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tho - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Đông Tho - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lý - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoa, nguyên quán Triệu Lý - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1965, hi sinh 03/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng La - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoa, nguyên quán Đăng La - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoá, nguyên quán Hiệp Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai