Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tám, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tẩm, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 23 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị