Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 26/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 17/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Đài - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 13/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 22/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng