Nguyên quán An phúc - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán An phúc - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bào - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán An Bào - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 10/03/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhẫn, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cương Chính - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhất, nguyên quán Cương Chính - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhen, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhiệm, nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhinh, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhơn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh