Nguyên quán Tây Nam - Vĩnh Hải - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán Tây Nam - Vĩnh Hải - Phú Khánh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Long Thạnh Mỹ - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán Long Thạnh Mỹ - Thủ Đức - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 18/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thạnh Mỹ - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán Long Thạnh Mỹ - Thủ Đức - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 18/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1931, hi sinh 14/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ngọc, nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nguyên, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nguyên, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhâm, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị