Nguyên quán Tiên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạnh, nguyên quán Tiên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạnh, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạnh, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Đô Lương - Nhân Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hào, nguyên quán Đô Lương - Nhân Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hảo, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hảo, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hậu, nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiến, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 23/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị