Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huế, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19 - 09 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huề, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huề, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội, sinh 1924, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1961, hi sinh 17/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HÙNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Hải Chánh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Đức - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Cam Đức - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 06.02.1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà