Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Minh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 04/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phùng, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phương, nguyên quán Phú Dực - Thái Bình hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phương, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phượng, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Quảng, nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Sâm, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Sở, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tâm, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thái, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị