Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Thái Bình hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 3/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán C.A.V.T Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đương, nguyên quán C.A.V.T Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đường, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đường, nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duy, nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duy, nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 24/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Duy, nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị