Nguyên quán Hành minh - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quang, nguyên quán Hành minh - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Dũng_ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quế, nguyên quán Cổ Dũng_ - Kim Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Bình - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quyền, nguyên quán Hương Bình - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quyết, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sách, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sán, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sang, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sáu, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị