Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thụ, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Đoàn Kết - ThanhMiện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thuấn, nguyên quán Đoàn Kết - ThanhMiện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tiến, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Phước - Thủ Đức - Sài Gòn
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tiến, nguyên quán Bình Phước - Thủ Đức - Sài Gòn hi sinh 6/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Toản, nguyên quán Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Trái, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Trị, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 27/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phúc - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Trử, nguyên quán Quang Phúc - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Trung, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh