Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Hồng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cửa hộ 2 - NôngPênh - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Hương, nguyên quán Cửa hộ 2 - NôngPênh - Campuchia hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Chấn - Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Hường, nguyên quán Hàm Chấn - Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1946, hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Tâm, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Tân uyên - Sông Bé hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn thị Trí Thanh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Thanh, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Thanh, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh