Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Hoàng Kỳ, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán Cẩm thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Kỳ, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kỳ, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị