Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đam Giang - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Đam Giang - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Thị Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sơn, nguyên quán Đà Nẵng hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương