Nguyên quán V.Bình - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán V.Bình - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Tây - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán Sơn Tây - Phú Khánh, sinh 1965, hi sinh 27/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phước, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 32 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Số Nhà 32 Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Đồng Lạc - Nam sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phượng, nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phượng, nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị