Nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Xuân Tường, nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Đình Tường, nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nghuyễn Văn Tường, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đinh Than - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Đinh Than - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Tường, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Tường, nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tường, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tường, nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị