Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Danh Liêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Bền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Nhẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Minh Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Ngọc Hồi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội