Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Kỳ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Gia Kỳ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 20/2/1941, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Văn Kỳ, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Kỳ Lâm, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 113 Gầm cầu - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán Số 113 Gầm cầu - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Kỳ Nam, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 18/4/1968, hi sinh 27/4/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đông
Liệt sĩ Lâm Kỳ Phú, nguyên quán Quảng Đông, sinh 1948, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Kỳ Dòng Sông, nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Tùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Kỳ Tài, nguyên quán Phú Thọ - Tùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị