Nguyên quán Vĩnh Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thông, nguyên quán Vĩnh Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thu, nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Khê - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thu, nguyên quán Chi Khê - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuần, nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuần, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuận, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuật, nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước