Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Dừa, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Dung, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Quang Dũng, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Giang, nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Hào, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ái Quốc - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Hạp, nguyên quán Ái Quốc - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phòng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Hiến, nguyên quán Phòng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Hiền, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Học, nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum